Thực đơn
Evarts_(lớp_tàu_khu_trục_hộ_tống) Những chiếc trong lớpTên (số hiệu lườn) | Xưởng đóng tàu | Đặt lườn | Hạ thủy | Nhập biên chế | Xuất biên chế | Số phận |
---|---|---|---|---|---|---|
Evarts (DE-5) | Xưởng hải quân Boston | 17 tháng 10 năm 1942 | 7 tháng 12 năm 1942 | 5 tháng 4 năm 1943 | 2 tháng 10 năm 1945 | Xuất biên chế tại New York, bán để tháo dỡ 12 tháng 7 năm 1946 |
Wyffels (DE-6) | 17 tháng 10 năm 1942 | 7 tháng 12 năm 1942 | 21 tháng 4 năm 1943 | 28 tháng 8 năm 1945 | Xuất biên chế và cho Đài Loan thuê dưới tên T'ai Kang; chuyển sở hữu cho Đài Loan tháng 2 năm 1948 và xóa đăng bạ 12 tháng 3 năm 1948 | |
Griswold (DE-7) | 27 tháng 11 năm 1942 | 9 tháng 1 năm 1943 | 28 tháng 4 năm 1943 | 19 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 5 tháng 12 năm 1945; bán để tháo dỡ 27 tháng 11 năm 1946 | |
Steele (DE-8) | 27 tháng 11 năm 1942 | 9 tháng 1 năm 1943 | 4 tháng 5 năm 1943 | 21 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 5 tháng 12 năm 1945 | |
Carlson (DE-9) | 27 tháng 11 năm 1942 | 9 tháng 1 năm 1943 | 10 tháng 5 năm 1943 | 10 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 17 tháng 10 năm 1946 | |
Bebas (DE-10) | 27 tháng 11 năm 1942 | 9 tháng 1 năm 1943 | 15 tháng 5 năm 1943 | 18 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ tháng 1 năm 1947 | |
Crouter (DE-11) | 8 tháng 2 năm 1942 | 26 tháng 1 năm 1943 | 25 tháng 5 năm 1943 | 30 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 25 tháng 11 năm 1946 | |
Brennan (DE-13) (ex-HMS Bentinck) | Xưởng hải quân Mare Island | 28 tháng 2 năm 1942 | 22 tháng 8 năm 1942 | 20 tháng 1 năm 1943 | 9 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 24 tháng 10 năm 1945; bán để tháo dỡ tháng 7 năm 1946 |
Doherty (DE-14) (ex-HMS Berry) | 28 tháng 2 năm 1942 | 29 tháng 8 năm 1942 | 6 tháng 2 năm 1943 | 14 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 26 tháng 12 năm 1946 | |
Austin (DE-15) (ex-HMS Blackwood) | 14 tháng 3 năm 1942 | 25 tháng 9 năm 1942 | 13 tháng 2 năm 1943 | 21 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 8 tháng 1 năm 1946; tháo dỡ 9 tháng 1 năm 1947 | |
Edgar G. Chase (DE-16) (ex-HMS Burges) | 14 tháng 3 năm 1942 | 26 tháng 9 năm 1942 | 20 tháng 3 năm 1943 | 16 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 18 tháng 3 năm 1947 | |
Edward C. Daly (DE-17) (ex-HMS Byard) | 1 tháng 4 năm 1942 | 21 tháng 10 năm 1942 | 3 tháng 4 năm 1943 | 20 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 1 tháng 1 năm 1946; bán để tháo dỡ 11 tháng 11 năm 1946 | |
Gilmore (DE-18) (ex-HMS Calder) | 1 tháng 4 năm 1942 | 22 tháng 10 năm 1942 | 17 tháng 4 năm 1943 | 29 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 1 tháng 2 năm 1947 | |
Burden R. Hastings (DE-19) (ex-HMS Duckworth) | 15 tháng 4 năm 1942 | 20 tháng 11 năm 1942 | 1 tháng 5 năm 1943 | 25 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 13 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 1 tháng 2 năm 1947 | |
LeHardy (DE-20) (ex-HMS Duff) | 15 tháng 4 năm 1942 | 21 tháng 11 năm 1942 | 15 tháng 5 năm 1943 | 25 tháng 10 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 26 tháng 12 năm 1946 | |
Harold C. Thomas (DE-21) (ex-HMS Essington) | 30 tháng 4 năm 1942 | 18 tháng 12 năm 1942 | 31 tháng 5 năm 1943 | 26 tháng 10 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 25 tháng 11 năm 1946 | |
Wileman (DE-22) (ex-HMS Foley) | 30 tháng 4 năm 1942 | 19 tháng 12 năm 1942 | 11 tháng 6 năm 1943 | 16 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 28 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ tháng 1 năm 1947 | |
Charles R. Greer (DE-23) | 7 tháng 9 năm 1942 | 18 tháng 1 năm 1943 | 25 tháng 6 năm 1943 | 2 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 1 tháng 2 năm 1947 | |
Whitman (DE-24) | 7 tháng 9 năm 1942 | 19 tháng 1 năm 1943 | 3 tháng 7 năm 1943 | 1 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 16 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 31 tháng 1 năm 1947 | |
Wintle (DE-25) | 1 tháng 10 năm 1942 | 18 tháng 2 năm 1943 | 10 tháng 7 năm 1943 | 15 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 28 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 25 tháng 8 năm 1947 | |
Dempsey (DE-26) | 1 tháng 10 năm 1942 | 19 tháng 2 năm 1943 | 24 tháng 7 năm 1943 | 22 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 18 tháng 4 năm 1947 | |
Duffy (DE-27) | 29 tháng 10 năm 1942 | 16 tháng 4 năm 1943 | 5 tháng 8 năm 1943 | 9 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 16 tháng 6 năm 1947 | |
Emery (DE-28) (ex-Eisner) | 29 tháng 10 năm 1942 | 17 tháng 4 năm 1943 | 14 tháng 8 năm 1943 | 15 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 21 tháng 7 năm 1947 | |
Stadtfeld (DE-29) | 26 tháng 11 năm 1942 | 17 tháng 5 năm 1943 | 26 tháng 8 năm 1943 | 15 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ tháng 7 năm 1947 | |
Martin (DE-30) | 26 tháng 11 năm 1942 | 18 tháng 5 năm 1943 | 4 tháng 9 năm 1943 | 19 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 5 tháng 12 năm 1945; Bán để tháo dỡ 15 tháng 5 năm 1946 | |
Sederstrom (DE-31) (ex-Gillette) | 24 tháng 12 năm 1942 | 15 tháng 6 năm 1943 | 11 tháng 9 năm 1943 | 15 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 28 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 24 tháng 11 năm 1947 | |
Fleming (DE-32) | 24 tháng 12 năm 1942 | 16 tháng 6 năm 1943 | 18 tháng 9 năm 1943 | 10 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 29 tháng 1 năm 1948 | |
Tisdale (DE-33) | 23 tháng 1 năm 1943 | 28 tháng 6 năm 1943 | 11 tháng 10 năm 1943 | 17 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 28 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 2 tháng 2 năm 1948 | |
Eisele (DE-34) | 23 tháng 1 năm 1943 | 29 tháng 6 năm 1943 | 18 tháng 10 năm 1943 | 16 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 29 tháng 1 năm 1948 | |
Fair (DE-35) | 24 tháng 2 năm 1943 | 27 tháng 7 năm 1943 | 23 tháng 10 năm 1943 | 17 tháng 11 năm 1943 | Chuyển cho Lục quân 20 tháng 5 năm 1947 | |
Manlove (DE-36) | 24 tháng 2 năm 1943 | 28 tháng 7 năm 1943 | 8 tháng 11 năm 1943 | 16 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 4 tháng 12 năm 1947 | |
Greiner (DE-37) | Xưởng hải quân Puget Sound | 7 tháng 9 năm 1942 | 20 tháng 5 năm 1943 | 18 tháng 8 năm 1943 | 19 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 5 tháng 12 năm 1945; bán để tháo dỡ 10 tháng 2 năm 1946 |
Wyman (DE-38) | 7 tháng 9 năm 1942 | 3 tháng 6 năm 1943 | 1 tháng 9 năm 1943 | 17 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 8 tháng 1 năm 1946; bán để tháo dỡ 16 tháng 4 năm 1947 | |
Lovering (DE-39) | 7 tháng 9 năm 1942 | 18 tháng 6 năm 1943 | 17 tháng 9 năm 1943 | 16 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 31 tháng 12 năm 1946 | |
Sanders (DE-40) | 7 tháng 9 năm 1942 | 18 tháng 6 năm 1943 | 1 tháng 10 năm 1943 | 19 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 8 tháng 1 năm 1946; bán để tháo dỡ 8 tháng 5 năm 1947 | |
Brackett (DE-41) | 12 tháng 1 năm 1943 | 1 tháng 8 năm 1943 | 18 tháng 10 năm 1943 | 23 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 5 tháng 12 năm 1945; bán để tháo dỡ tháng 5 năm 1947 | |
Reynolds (DE-42) | 12 tháng 1 năm 1943 | 1 tháng 8 năm 1943 | 1 tháng 11 năm 1943 | 5 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 19 tháng 12 năm 1945; bán để tháo dỡ 28 tháng 4 năm 1947 | |
Mitchell (DE-43) | 12 tháng 1 năm 1943 | 1 tháng 8 năm 1943 | 7 tháng 11 năm 1943 | 29 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 29 tháng 12 năm 1945; bán để tháo dỡ 11 tháng 12 năm 1946 | |
Donaldson (DE-44) | 12 tháng 1 năm 1943 | 1 tháng 8 năm 1943 | 1 tháng 12 năm 1943 | 5 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 2 tháng 7 năm 1946 | |
Andres (DE-45) (ex-HMS Capel) | Xưởng hải quân Philadelphia | 12 tháng 2 năm 1942 | 24 tháng 7 năm 1942 | 15 tháng 3 năm 1943 | 18 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ tháng 2 năm 1946 |
Decker (DE-47) | 1 tháng 4 năm 1942 | 24 tháng 7 năm 1942 | 3 tháng 5 năm 1943 | 28 tháng 8 năm 1945 | Xuất biên chế và cho Đài Loan thuê dưới tên Ta'i Ping; xóa đăng bạ và chuyển sở hữu cho Đài Loan 7 tháng 2 năm 1948; bị tàu pháo Trung Quốc đánh chìm 14 tháng 11 năm 1954 | |
Dobler (DE-48) | 1 tháng 4 năm 1942 | 24 tháng 7 năm 1942 | 17 tháng 5 năm 1943 | 2 tháng 10 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 12 tháng 7 năm 1946 | |
Doneff (DE-49) | 1 tháng 4 năm 1942 | 24 tháng 7 năm 1942 | 10 tháng 6 năm 1943 | 22 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 21 tháng 1 năm 1946; bán để tháo dỡ 9 tháng 1 năm 1947 | |
Engstrom (DE-50) | 1 tháng 4 năm 1942 | 24 tháng 7 năm 1942 | 21 tháng 6 năm 1943 | 19 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 26 tháng 12 năm 1946 | |
Seid (DE-256) | Xưởng hải quân Boston | 10 tháng 1 năm 1943 | 22 tháng 2 năm 1943 | 11 tháng 6 năm 1943 | 14 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 8 tháng 1 năm 1946; bán để tháo dỡ tháng 1 năm 1947 |
Smartt (DE-257) | 10 tháng 1 năm 1943 | 22 tháng 2 năm 1943 | 18 tháng 6 năm 1943 | 5 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 24 tháng 10 năm 1945; bán để tháo dỡ 12 tháng 7 năm 1946 | |
Walter S. Brown (DE-258) | 10 tháng 1 năm 1943 | 22 tháng 2 năm 1943 | 25 tháng 6 năm 1943 | 4 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 24 tháng 10 năm 1945 | |
William C. Miller (DE-259) | 10 tháng 1 năm 1943 | 22 tháng 2 năm 1943 | 2 tháng 7 năm 1943 | 21 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 8 tháng 1 năm 1946; bán để tháo dỡ 12 tháng 4 năm 1947 | |
Cabana (DE-260) | 27 tháng 1 năm 1943 | 10 tháng 3 năm 1943 | 9 tháng 7 năm 1943 | 9 tháng 1 năm 1946 | Bán để tháo dỡ 13 tháng 5 năm 1947 | |
Dionne (DE-261) | 27 tháng 1 năm 1943 | 10 tháng 3 năm 1943 | 16 tháng 7 năm 1943 | 18 tháng 1 năm 1946 | Bán để tháo dỡ 12 tháng 6 năm 1947 | |
Canfield (DE-262) | 23 tháng 2 năm 1943 | 6 tháng 4 năm 1943 | 22 tháng 7 năm 1943 | 21 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 12 tháng 6 năm 1947 | |
Deede (DE-263) | 23 tháng 2 năm 1943 | 6 tháng 4 năm 1943 | 29 tháng 7 năm 1943 | 9 tháng 1 năm 1946 | Bán để tháo dỡ 12 tháng 6 năm 1947 | |
Elden (DE-264) | 23 tháng 2 năm 1943 | 6 tháng 4 năm 1943 | 4 tháng 8 năm 1943 | 18 tháng 1 năm 1946 | Bán để tháo dỡ 12 tháng 7 năm 1947 | |
Cloues (DE-265) | 23 tháng 2 năm 1943 | 6 tháng 4 năm 1943 | 10 tháng 8 năm 1943 | 26 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 22 tháng 5 năm 1947 | |
Lake (DE-301) | Xưởng hải quân Mare Island | 22 tháng 4 năm 1943 | 18 tháng 8 năm 1943 | 5 tháng 2 năm 1944 | 3 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 14 tháng 12 năm 1946 |
Lyman (DE-302) | 22 tháng 4 năm 1943 | 18 tháng 8 năm 1943 | 19 tháng 2 năm 1944 | 5 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 26 tháng 12 năm 1946 | |
Crowley (DE-303) | 24 tháng 5 năm 1943 | 22 tháng 9 năm 1943 | 25 tháng 3 năm 1944 | 3 tháng 12 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 21 tháng 12 năm 1946 | |
Rall (DE-304) | 24 tháng 5 năm 1943 | 23 tháng 9 năm 1943 | 8 tháng 4 năm 1944 | 11 tháng 12 năm 1945 | Xóa đăng bạ 3 tháng 1 năm 1946; bán để tháo dỡ 18 tháng 3 năm 1947 | |
Halloran (DE-305) | 21 tháng 6 năm 1943 | 14 tháng 1 năm 1944 | 27 tháng 5 năm 1944 | 2 tháng 11 năm 1945 | Xóa đăng bạ 28 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 7 tháng 3 năm 1947 | |
Connolly (DE-306) | 21 tháng 6 năm 1943 | 15 tháng 1 năm 1944 | 8 tháng 7 năm 1944 | 22 tháng 11 năm 1945 | Bán để tháo dỡ 20 tháng 5 năm 1946 | |
Finnegan (DE-307) | 5 tháng 7 năm 1943 | 22 tháng 2 năm 1944 | 19 tháng 8 năm 1944 | 27 tháng 11 năm 1945 | ||
O'Toole (DE-527) | Xưởng hải quân Boston | 25 tháng 9 năm 1943 | 2 tháng 11 năm 1943 | 22 tháng 1 năm 1944 | 18 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ tháng 3 năm 1946 |
John J. Powers (DE-528) | 25 tháng 9 năm 1943 | 2 tháng 11 năm 1943 | 29 tháng 2 năm 1944 | 16 tháng 10 năm 1945 | Bán để tháo dỡ tháng 2 năm 1946 | |
Mason (DE-529) | 14 tháng 10 năm 1943 | 17 tháng 11 năm 1943 | 20 tháng 3 năm 1944 | 12 tháng 10 năm 1945 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11 năm 1945; bán để tháo dỡ 18 tháng 3 năm 1947 | |
John M. Bermingham (DE-530) | 14 tháng 10 năm 1943 | 17 tháng 11 năm 1943 | 8 tháng 4 năm 1944 | 12 tháng 10 năm 1945 | Bán để tháo dỡ tháng 3 năm 1946 |
Thực đơn
Evarts_(lớp_tàu_khu_trục_hộ_tống) Những chiếc trong lớpLiên quan
Evarts (lớp tàu hộ tống khu trục) Everton F.C. Everton F.C. mùa bóng 2017–18 Evarcha culicivora Earth Song Earth (bài hát của Lil Dicky) Evaristo Nugkuag Evarcha Everton Camargo Earth vs. the Flying SaucersTài liệu tham khảo
WikiPedia: Evarts_(lớp_tàu_khu_trục_hộ_tống) http://www.uboat.net/allies/warships/types.html?ty... http://www.desausa.org/ http://www.ussslater.org/ //www.worldcat.org/issn/0041-798X //www.worldcat.org/oclc/12581195 https://www.eugeneleeslover.com/ENGINEERING/ENGINE... https://books.google.com/books?id=Tzp58htKLkEC&pg=... https://books.google.com/books?id=W4XfAAAAMAAJ https://books.google.com/books?id=a1ZyQgAACAAJ https://web.archive.org/web/20070301070801/http://...